make one's mark Thành ngữ, tục ngữ
make one's mark
make a reputation出名
Shakespeare made his mark as a playwright.莎士比亚作为一个剧作家享有盛名。
You've made your mark in the engineering world,you ought to be content.你已在工程学方面取得了成功,你该满意了。
Norman quickly made his mark and was the company's top salesman.诺曼很快做出了成绩,成为公司第一流的推销员。
make one's mark|make|mark
v. phr. To become known to many people; do well the work you started to do; make a reputation. Shakespeare made his mark as a playwright. ghi dấu ấn của (một người)
Để làm điều gì đó sẽ được ghi nhớ hoặc khiến người đó nổi tiếng hoặc thành công; để làm điều gì đó rất quan trọng hoặc có ý nghĩa. Nữ diễn viên lần đầu tiên ghi dấu ấn với màn trình diễn đáng kinh ngạc trong vai Lady Macbeth trên sân khấu Broadway. Tôi vừa chọn theo đuổi sự nghề nghiên cứu y học để một ngày nào đó tui có thể ghi dấu ấn của mình trên thế giới với một khám phá đột phá .. Xem thêm: make, mark accomplish addition mark
Đạt được sự khác biệt, như Terry vừa sớm làm được dấu ấn của anh ấy với tư cách là một nghệ sĩ chơi đàn organ. Biểu thức này chuyển một biểu tượng được viết hoặc in thành một ấn tượng mạnh. [Giữa những năm 1800] Cũng xem làm ra (tạo) tên tuổi cho chính mình. . Xem thêm: làm, đánh dấu. Xem thêm:
An make one's mark idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make one's mark, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make one's mark